Bảo hành 18 bằng tem bảo hành điện tử
+ Sử dụng công nghệ inverter IGBT, tiết kiệm điện năng sử dụng. Chế độ chống giật thích hợp với môi trường có độ ẩm cao, chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt
+ Dòng hàn tối đa tới 400A. Hàn que 2.0-5.0mm. Hàn que 4.0mm hiệu suất 100%. Hàn que 5.0mm hiệu suất 60%
+ Bảng điều khiển hoạt động dễ dàng và đơn giản
+ Tính năng “Hot start” dành cho các loại que hàn khó mồi (que ẩm, que 7016…)
+ Chất lượng mối hàn tuyệt vời, đặc tính động hồ quang tối ưu
+ Thiết kế hiện đại, dòng hàn khỏe, hàn êm, ít bắn tóe, độ ngấu sâu
+ Thích hợp cho tất cả các điện cực: axit, cơ bản, không gỉ
Thiết kế của máy:
– Núm điều chỉnh dòng hàn.
– Núm điều chỉnh khởi động nóng .
– Núm điều chỉnh hỗ trợ mồi hồ quang .
– Màn hình hiển thị dòng hàn.
– Đèn báo quá dòng, đèn báo quá nhiệt.
– Công tắc nguồn và quạt làm mát (phía sau máy).
Ưu điềm:
Công suất lớn:
Là loại máy hàn que sở hữu công suất lớn có thể hàn que 5.0mm, hiệu suất 60% đáp ứng nhiều loại hình công việc từ đơn giản đến chuyên nghiệp.
Nhiều tính năng hiện đại:
Được sản xuất theo công nghệ Inverter mang đến cho máy khả năng tiết kiệm điện so với các loại máy hàn thông thường, chế độ chống giật dành cho công việc ở những môi trường có độ ẩm cao, chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt và nhiều tính năng khác…
Thiết kế nhỏ gọn, khoa học:
Máy sở hữu thiết kế nhỏ, gọn thuận tiện để di chuyển vị trí đặt các nút điều khiển phía trước máy với kích cỡ lớn và các khớp điều chỉnh chắc chắn, toàn bộ thân máy được tính toán và sản xuất khoa học.
Độ bền cao, an toàn khi sử dụng:
Máy hàn que Jasic ARES 400 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, chất liệu cao cấp cho khả năng cách điện cách nhiệt tốt, không cong vênh hay hư hỏng khi bị va đập, cho độ bền sử dụng lâu dài theo thời gian.
Đặc biệt máy còn trang bị chế độ ngắt tự động khi quá dòng, quá nhiệt khả nặng chống giật mang lại sự yên tâm khi phải làm việc trong môi trường có độ ẩm cao.
Điện áp vào định mức (V) | 3 pha, AC380V±15%, 50 Hz |
Công suất định mức (KVA) | 16 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | 30 – 400 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn (V) | 21.2-36 |
Điện áp không tải (V) | 65 |
Chu kỳ tải Imax (40°C) (%) | 40 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.93 |
Cấp bảo vệ (IP) | 21 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Kích thước (có tay cầm) (mm) | 618 x 330 x 441 |
Đường kính que hàn (mm) | 2.0~5.0 |
Trọng lượng (kg) | 19 |